Nội dung
4.2. Dòng 410B (12Cr – 0.4Ni )
– Đặc điểm
So với loại thép 410, độ cứng tôi của loại này được cải thiện hơn nhờ vào việc kiểm soát hàm lượng Mn và Ti trong nó.
– Các loại sản phẩm hiện có
Thép cuộn cán nguội.
– Ứng dụng
Sản phẩm yêu cầu cần có khả năng chống mài mòn, có độ cứng trong khoảng 300HP ~ 390HV sau khi tôi: hệ thống phanh đĩa của xe máy, xe moto.
– Thành phần hóa học và tính chất vật lý
4.3. Dòng 420J1 (420J1 : 13Cr – 0.2C), Dòng 420J2 (420J2 : 13Cr – 0.3C)
– Đặc điểm
+ 420J1 :Đạt độ cứng cao sau khi tôi và có khả năng chống mài mòn rất tốt (Có từ tính).
+ 420J2 :So với thép 420J1 Có độ cứng cao hơn sau khi tôi (Có từ tính).
– Các loại sản phẩm hiện có
Thép cuộn cán nóng, thép cuộn cán nguội.
– Ứng dụng
Các loại sản phẩm yêu cầu độ bền và độ cứng cao được dùng trong nghành Công nghiệp, đồ gia dụng như sản phẩm dao, kéo...
Phụ tùng thiết bị yêu cầu tính chống mài mòn.
– Thành phần hóa học và tính chất vật lý
4.4. Dòng 420N1 (13Cr – 0.1C – 0.1N)
– Đặc điểm
Khả năng tạo hình, khả năng chống ăn mòn, độ bền và thời khả năng chống mài mòn được cải thiện hơn 420J1 (Có từ tính).
Khả năng tạo hình: độ lệch tâm ít xảy ra nhất.
Khả năng chống ăn mòn: chống lại được sự hình thành Crom Cacbit.
Độ bền và chống mòn: sau khi hóa già tiết ra các phân tử Crom Nitorit siêu nhỏ.
– Các loại sản phẩm hiện có
Thép cuộn cán nóng.
– Ứng dụng
Các loại sản phẩm yêu cầu tính năng chống bị mài mòn và gỉ sét như bộ dao cắt thức ăn cao cấp. Sản phẩm yêu cầu chống mòn như phụ tùng thiết bị máy móc,
– Thành phần hóa học và tính chất vật lý
Theo sổ tay thép không gỉ- Hiệp hội thép Việt Nam