Nội dung
3.9. Dòng 445 (22Cr – 2Mo – 0.3(Ti, Nb) – LCN )
– Đặc điểm
Là loại thép không gỉ chứa hàm lượng C và Mo cao, Có hệ số giãn nở nhiệt thấp được dùng trong các ứng dụng làm hệ thống trần nhà, mái vòm…
– Các loại sản phẩm hiện có
Thép cuộn cán nguội.
– Ứng dụng
Công trình kiến trúc ven biển, vật liệu nội ngoại thất trong các Công trình kiến trúc xây dựng trần nhà, mái vòm, nhà xưởng, máy nước nóng cao cấp …
– Thành phần hóa học và tính chất vật lý
3.10. Dòng 446M (26Cr-2Mo- 0.3(Ti, Nb) – LCN )
– Đặc điểm
So Với chủng loại thép 445 thì loại thép này đượC gia tăng hàm lượng C nhằm tăng khả năng chống ăn mòn cao hơn.
– Các loại sản phẩm hiện có
Thép cuộn cán nguội.
– Ứng dụng
Công trình kiến trúc ven biển, vật liệu nội ngoại thất trong các Công trình kiến trúc xây dựng trần nhà, mái vòm, nhà xưởng…
Trường hợp ứng dụng: Trung tâm hội nghị ASEM, vật liệu lợp mái nhà sân bay Incheon…
– Thành phần hóa học và tính chất vật lý
3.11. Dòng 445NF (26Cr – 2Mo – 0.3(Ti, Nb) – LCN )
– Đặc điểm
Là loại thép không gỉ chứa hàm lượng C cao nhằm tăng khả năng chống ăn mòn và khả năng hàn, thích hợp trong các ứng dụng làm vỏ bên ngoài trong môi trường có sự thay đổi nhiệt.
– Các loại sản phẩm hiện có
Thép cuộn cán nóng, thép cuộn cán nguội.
– Ứng dụng
Vỏ thang máy, trang trí nội ngoại thất trong các Công trình kiến trúc xây dựng trần nhà, mái vòm, nhà xưởng, lò nướng BBQ, thiết bị điện gia dụng, linh kiện điện tử…
– Thành phần hóa học và tính chất vật lý
IV. Thép không gỉ dòng Martensite
4.1. Dòng 410 (13Cr – 0.04C)
– Đặc điểm
Là một loại thép đặc trưng cho dòng thép Martensite. Loại thép này có khả năng vượt bậc và bị biến cứng khi xử lý nhiệt (trở nên có từ tính).
– Các loại sản phẩm hiện có
Thép cuộn cán nóng, thép cuộn cán nguội.
– Ứng dụng
Sản xuất các lưỡi dao, các thiết bị máy móc, bộ đồ ăn, dao, kéo (muỗng, dĩa, dao.)
– Thành phần hóa học và tính chất vật lý
Theo sổ tay thép không gỉ- Hiệp hội thép Việt Nam