Nội dung
3. 5. Dòng 430J1L (19Cr -0.5Cu – 0.4 Nb – LCN)
Đặc điểm
– Được thêm các nguyên tố Cu, Nb vào hàm lượng cơ bản của loại thép 430. Chống ăn mòn rất tốt, dễ dập dễ hàn và chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
Các loại sản phẩm hiện có
– Thép cuộn cán nóng, thép cuộn cán nguội.
Ứng dụng
– Sản xuất: Dụng cụ làm bếp, đồ gia dụng (máy giặt, nồi cơm điện)
– Thiết bị chịu nhiệt: các bộ phận của ống thải khí xe hơi (hệ thống thải, ống dẫn đầu, bộ giảm thanh).
– Vật liệu bên ngoài: Vỏ khuôn đúc, vật liệu xây dựng ngoại thất, ống Guardrail.
Thành phần hóa học và tính chất vật lý
3.6. Dòng 436L (18Cr-1 Mo – 0.3Ti – LCN)
Đặc điểm
– Là loại thép Có khả năng chống ăn mòn tốt, dễ dập và dễ hàn do có chứa các nguyên tố Mo, TU và Nh.
Các loại sản phẩm hiện có
– Thép cuộn cán nóng, thép cuộn cán nguội.
Ứng dụng
– Hệ thống xả tự động.
– Hệ thống máy nước nóng.
– Thiết bị điện gia dụng.
Thành phần hóa học và tính chất vật lý
3. 7. Dòng 439, 430LX (18Cr – 0.4Ti – LCN)
Đặc điểm
– Loại thép này có hệ số dẫn nhiệt tương đối cao và hệ số giãn nở thấp nên thích hợp dùng cho các thiết bị trao đổi nhiệt và các bộ phận của thiết bị xả khí tự động.
Các loại sản phẩm hiện có
– Thép cuộn cán nóng, thép cuộn cán nguội.
Ứng dụng
– Hệ thống xả tự động của xe hơi, ống trang trí, thiết bị gia dụng (máy giặt…)
Thành phần hóa học và tính chất vật lý
3.8. Dòng 444 (19Cr – 2Mo – 0.3Nb – LCN)
Đặc điểm
– Loại thép này có hàm lượng Cr cao đồng thời được thêm vào các nguyên tố Mo và Nb nên nó có khả năng chống các ăn mòn cực tốt đặc biệt là ăn mòn ứng suất ăn mòn rỗ, ăn mòn biên giới hạt…
Các loại sản phẩm hiện có
– Thép cuộn cán nóng, thép cuộn cán nguội.
Ứng dụng
– Được dùng làm các bồn nước sinh hoạt, hệ thống làm nước nóng (buồng đốt / hệ thống điện năng), thiết bị trao đổi nhiệt, hệ thống xả khí tự động của xe hơi.
Thành phần hóa học và tính chất vật lý
Theo sổ tay thép không gỉ- Hiệp hội thép Việt Nam