Nội dung
III. Thép không gỉ dòng Ferrite
3.1. Dòng 409L (11Cr – 0.2Ni – LCN)
– Đặc điểm
Là loại thép có khả năng hàn và khả năng tạo hình nổi trội nhờ có chứa thêm thành phần Ti.
– Các loại sản phẩm hiện có
Thép cuộn cán nóng, thép cuộn cán nguội.
– Ứng dụng
Các bộ phận của hệ thống xả tự động của xe hơi (ống dẫn trước, bộ phận chuyển đổi khí thải, ống dẫn giữa, phần cuối ống dẫn), thiết bị trao đổi nhiệt, container.
Các thiết bị chịu nhiệt.
– Thành phần hóa học và tính chất vật lý
3.2. Dòng 410L (12Cr – LCN)
– Đặc điểm
Là loại thép 410 Có chứa hàm lượng thấp, nó có khả năng tạo hình, khả năng uốn và chống oxy hóa ở nhiệt độ cao rất tốt.
– Các loại sản phẩm hiện có
Thép cuộn cán nóng, thép cuộn cán nguội, thép thanh.
– Ứng dụng
Được dùng cho những sản phẩm yêu cầu khả năng chống mòn tốt và dễ hàn như: Container đông lạnh, thiết bị tự động, khai thác mỏ và tất cả các linh kiện máy móc công nghiệp.
Dùng cho các sản phẩm yêu cầu khả năng tạo hình và chống sự oxy hóa ở nhiệt độ thấp hơn 820°C: buồng đốt nồi hơi, các thành phần buồng lửa.
– Thành phần hóa học và tính chất vật lý
3.3. Dòng 429EM (14Cr – 1Si – 0.2Ti – LC)
– Đặc điểm
Là chủng loại thép không gỉ chịu nhiệt, được thêm vào các nguyên tố Si, Ti, Mn và Cu đồng thời có hàm lượng C, N thấp nhất.
Là loại thép rất bền ở nhiệt độ cao, chống oxy hóa tốt, dễ tạo hình và dễ hàn.
– Các loại sản phẩm hiện có
Thép cuộn cán nguội.
– Ứng dụng
Hệ thống xả tự động: Các bộ phận chịu nhiệt như hệ thống ống thải khí, ống dẫn phía trước.
– Thành phần hóa học và tính chất vật lý
3.4. Dòng 430 (16Cr-0.05C)
– Đặc điểm
430 là loại thép đại diện cho dòng thép không gỉ Ferritic. Loại thép này có hệ số giãn nở thấp, và có khả năng chống sự oxy hóa tốt.
– Các loại sản phẩm hiện có
Thép cuộn cán nóng, thép cuộn cán nguội.
– Ứng dụng
Sản phẩm chịu nhiệt, buồng lửa, thiết bị gia dụng, linh kiện điện tử (HDD), bộ đồ ăn mỏng dẹt, trang trí nội ngoại thất trong kiến trúc, bếp gas, máy giặt.
– Thành phần hóa học và tính chất vật lý
Theo sổ tay thép không gỉ- Hiệp hội thép Việt Nam