Nội dung
1.5. Dòng 309S (22Cr – 13Ni), 310S ( 25Cr – 20Ni )
Đặc điểm
Là loại thép không gỉ hợp kim cao. Loại thép này có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao.
Các loại sản phẩm hiện có
Thép cuộn cán nóng, thép cuộn cán nguội, thép thanh.
Ứng dụng
Thiết bị tiếp xúc với môi trường làm việc Có nhiệt độ cao, sản phẩm chịu nhiệt như ống xả khí, lò xử lý nhiệt, máy trao đổi nhiệt, lò đốt.
Thành phần hóa học và tính chất vật lý
1.6. Dòng 316 (18Cr – 12Ni – 2Mo), 316S ( 18Cr – 12Ni – LC )
Đặc điểm
– 316 :Với việc thêm vào thành phần Mo trong hàm lượng của loại 304, nên thép 316 Có khả
năng chống ăn mòn và ăn mòn rỖ ưu việt nhất, đặc biệt là bền ở nhiệt độ cao.
– 316L : Là loại thép 316 Có hàm lượng carbon thấp, Có đầy đủ các tính năng của loại thép 316
và đặc biệt có khả năng chống ăn mòn biên giới hạt cực tốt.
Các loại sản phẩm hiện có
Thép cuộn cán nóng, thép cuộn cán nguội, thép thanh.
Ứng dụng
– 316 : Đường ống nước sinh hoạt, thiết bị sản xuất hóa chất, giấy, thuốc nhuộm, acid và phân
bón, dùng làm các kết cấu cho vùng duyên hải, trong nghành Công nghệ ảnh, Công nghệ chế
biến thực phẩm.
– 316L:Thích hợp sử dụng trong các môi trường làm việc có yếu tố ăn mòn nhạy bén như môi
trường chứa muối hay khí yêu cầu sử dụng 316.
Thành phần hóa học và tính chất vật lý
Theo sổ tay thép không gỉ- Hiệp hội thép Việt Nam